Việc sử dụng 3G truy cập Internet hiện rất phổ biến hiện nay. Với việc đăng ký các gói cước 3G MobiFone quý khách sẽ có thể thoải mái trải nghiệm Iternet tốc độ cao.Việc đăng ký các gói 3G còn là sự lựa chọn tối ưu nhất dành cho những khách hàng có nhu cầu truy cập internet trên di động hoặc các thiết bị khác như laptop, ipad,… mọi lúc mọi nơi với những gói cước vô cùng ưu đãi.
-
1. Các gói cước dành cho thuê bao di động:
Mã gói | Cú pháp | Đăng ký nhanh | Ưu đãi | Phí gói |
C120 | KT3 C120 gửi 9084 | Đăng Ký | – 60GB data tốc độ cao. – 50 phút gọi ngoại mạng. – Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút |
120.000VNĐ |
MIU | KT3 MIU gửi 9084 | Đăng Ký | 3,8GB data tốc độ cao. | 70.000VNĐ |
MIU90 | KT3 MIU90 gửi 9084 | Đăng Ký | 5,5GB data tốc độ cao. | 90.000VNĐ |
BMIU | KT3 BMIU gửi 9084 | Đăng Ký | 16,5GB data tốc độ cao. | 200.000VNĐ |
M10 | KT3 M10 gửi 9084 | Đăng Ký | 50MB data tốc độ cao. | 10.000VNĐ |
M50 | KT3 M50 gửi 9084 | Đăng Ký | 450MB data tốc độ cao. | 50.000VNĐ |
HD70 | KT3 HD70 gửi 9084 | Đăng Ký | 3,8GB data tốc độ cao. | 70.000VNĐ |
HD90 | KT3 HD90 gửi 9084 | Đăng Ký | 5,5GB data tốc độ cao. | 90.000VNĐ |
-
2. Các gói cước dành cho thuê bao Fast Connect:
Mã gói | Cú pháp | Đăng ký nhanh | Ưu đãi | Phí gói |
F70 | KT3 F70 gửi 9084 | Đăng Ký | 7GB data tốc độ cao. | 70.000VNĐ |
F90 | KT3 F90 gửi 9084 | Đăng Ký | 9GB data tốc độ cao. | 90.000VNĐ |
F120 | KT3 F120 gửi 9084 | Đăng Ký | 12GB data tốc độ cao. | 120.000VNĐ |
F200 | KT3 F200 gửi 9084 | Đăng Ký | 20GB data tốc độ cao. | 200.000VNĐ |
F300 | KT3 F300 gửi 9084 | Đăng Ký | 30GB data tốc độ cao. | 300.000VNĐ |
Trên đây là tổng hợp chi tiết các gói cước của nhà mạng Mobifone năm 2020. Mong rằng bài viết này sẽ mang lại nhiều thông tin đến quý khách.
Các gói cước nổi bật
KC150
Soạn: KT3 KC150 gửi 9084
Chi tiếtKC120
Soạn: KT3 KC120 gửi 9084
Chi tiếtNA90
Soạn: KT3 NA90 gửi 9084
Chi tiếtCác gói cước nổi bật
KC150
Soạn: KT3 KC150 gửi 9084
Chi tiếtNA120
Soạn: KT3 NA120 gửi 9084
Chi tiết