Cước gọi và nhắn tin chuyển vùng quốc tế MobiFone được quy định khác nhau ở mỗi khu vực trên thế giới. So với cước trong nước thì bảng giá chuyển vùng sẽ ở mức cao hơn khá nhiều nên bạn cần phải nắm bắt thật kỹ tránh phát sinh cước ngoài ý muốn. Chi tiết bảng giá như bên dưới hãy xem và ghi nhớ trước khi ra nước ngoài du lịch, công tác nhé!
Bảng giá cước chuyển vùng quốc tế MobiFone
Năm 2020 MobiFone đã thay đổi giá cước chuyển vùng quốc tế theo hướng có lợi nhất cho khách hàng của mình. Mỗi vùng đất địa lý khác nhau sẽ có giá khác nhau
Phạm vi áp dụng | Gọi thuê bao trong nước chuyển vùng | Gọi thuê bao Việt Nam | Gọi thuê bao quốc tế | Gọi mạng vệ tinh | Nhận cuộc gọi | Gửi SMS | Dùng 3G |
USA | 10.000đ/p | 30.000đ/p | 30.000đ/p | 250.000đ/p | 10.000đ/p | 5.000đ/sms | 4đ/10KB |
Korea | 10.000đ/p | 30.000đ/p | 30.000đ/p | 250.000đ/p | 10.000đ/p | 5.000đ/sms | 24đ/10KB |
Japan | 10.000đ/p | 30.000đ/p | 30.000đ/p | 250.000đ/p | 10.000đ/p | 5.000đ/sms | 34đ/10KB |
Cambodia, Laos, Philippines, Malaysia, Myanmar, Taiwan, Macau, Hongkong, Bangladesh, Australia, France, Romania, Denmark, Hungary, Sweden, Canada | 10.000đ/p | 30.000đ/p | 30.000đ/p | 250.000đ/p | 10.000đ/p | 5.000đ/sms | 49đ/10KB |
Pakistan, Qatar, Tajikistan | 10.990đ/p | 27.990đ/p | 27.990đ/p | 249.990đ/p | 10.990đ/p | 6.990đ/sms | 2.990đ/10KB |
Châu Á (TRỪ Cambodia, Laos, Philippines, Malaysia, Myanmar, China, Taiwan, Macau, Hongkong, Korea, Japan, Bangladesh, Qatar, Pakistan, Tajikistan, UAE, Oman, Mongolia) | 14.990đ/p | 54.990đ/p | 54.990đ/p | 249.990đ/p | 15.990đ/p | 8.990đ/sms | 2.990đ/10KB |
China, Mongolia, Oman, UAE, Châu Phi, Châu Âu (TRỪ France, Romania, Denmark, Hungary, Sweden) | 22.990đ/p | 75.990đ/p | 75.990đ/p | 349.990đ/p | 16.990đ/p | 7.990đ/sms | 3.990đ/10KB |
Châu Mỹ, Châu Úc (TRỪ USA, Canada, Australia) | 32.990đ/p | 129.990đ/p | 129.990đ/p | 349.990đ/p | 21.990đ/p | 8.990đ/sms | 4.990đ/10KB |
Mạng vệ tinh, mạng trên không, trên biển | 69.990đ/p | 69.990đ/p | 69.990đ/p | 69.990đ/p | 69.990đ/p | 15.990đ/sms | 4.990đ/10KB |
Với bảng giá cước chuyển vùng quốc tế MobiFone trên, chắc chắn bạn đã có thể nắm rõ được chi tiết phí mình phải trả khi chuyển vùng.
Để tiết kiệm chi phí nhất cho quá trình chuyển vùng của mình bạn có thể đăng ký gói cước Roam Combo áp dụng ưu đãi tại nhiều
» Bạn đã thực hiện: Cách đăng ký chuyển vùng quốc tế MobiFone trả trước, trả sau cho sim
Tiết kiệm chi phí khi chuyển vùng quốc tế với gói cước Roam Combo MobiFone
Gói cước Roam Combo MobiFone ưu đãi cực nhiều về gọi, data để bạn tiết kiệm tối đa chi phí dùng sim ở nước ngoài. Chi tiết ưu đãi như bên dưới:
Tên gói | Cách đăng ký | Ưu đãi gói | Cước phí/ Hạn dùng |
RC1 | KT3 RC1 gửi 9084 | Miễn phí 10 phút gọi trong nước CVQT.Miễn phí 10 phút gọi quốc tế (gồm Việt Nam)10 phút nhận cuộc gọi10 SMS100MB | 250.000đ/ 7 ngày |
RC2 | KT3 RC2 gửi 9084 | Miễn phí 20 phút gọi trong nước CVQT.Miễn phí 20 phút gọi quốc tế (gồm Việt Nam)20 phút nhận cuộc gọi20 SMS200 MB | 500.000đ/ 7 ngày |
RC3 | KT3 RC3 gửi 9084 | Miễn phí 50 phút gọi trong nước CVQT.Miễn phí 50 phút gọi quốc tế (gồm Việt Nam)50 phút nhận cuộc gọi50 SMS500 MB | 1000.000đ/ 7 ngày |
- Đối tượng áp dụng: Tất cả thuê bao MobiFone trả trước và trả sau đang hoạt động chuyển vùng quốc tế đến Lào, Campuchia.
- Phạm vi áp dụng ưu đãi: Tại Australia, Austria, Belgium, Brazil, Canada, Chile, China, Croatia, Czech, Dominica, ElSalvador, Germany, Greece, Guatemala, Hongkong, India, Indonesia, Ireland, Japan, Korea, Luxembourg, Macau, Malaysia, Myanmar, New Zealand, Puerto Rico, Singapore, Sri Lanka, Thailand, USA.
» Xem thêm: Các gói cước ưu đãi chuyển vùng quốc tế MobiFone khác đang triển khai
Hi vọng với bảng giá cước gọi, nhắn tin chuyển vùng quốc tế MobiFone trên đây, đã giúp bạn có thể hiểu rõ về cước phí và có giải pháp an toàn để có một chuyến đi công tác hay du lịch thật vui vẻ.
» Xem ngay: Các gói cước 4G MobiFone HOT đang được đăng ký sử dụng nhiều
Các gói cước nổi bật
KC150
Soạn: KT3 KC150 gửi 9084
Chi tiếtKC120
Soạn: KT3 KC120 gửi 9084
Chi tiếtNA90
Soạn: KT3 NA90 gửi 9084
Chi tiếtCác gói cước nổi bật
KC150
Soạn: KT3 KC150 gửi 9084
Chi tiếtNA120
Soạn: KT3 NA120 gửi 9084
Chi tiết