Giá cước gọi, sms ngoại mạng của MobiFone được tính theo từng loại gói cước mà bạn hoà mạng khác nhau. Bao gồm các gói cước MobiQ, MobiCard, và cước phí tính riêng cho thuê bao Fast Connect của MobiFone. Để biết cước phí gọi, nhắn tin của từng loại gói cước này như thế nào, cùng tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây nhé.
MobiFone có 3 gói cước di động trả trước mặc định là MobiQ, MobiCard và MobiZone và Mobi365. Mỗi gói có 1 đặc điểm và quy định giá cước liên lạc riêng. Bạn hãy nắm rõ thông tin để chọn gói cước phù hợp.
» Tham khảo: Cách đăng ký 4G MobiFone ưu đãi thêm phút gọi nội mạng giá rẻ
Bảng giá cước gọi sms MobiFone dành cho thuê bao trả trước
1. Gói cước MobiQ MobiFone – gói cước nghe gọi mãi mãi của MobiFone
Gói MobiQ của MobiFone thường được gọi là gói cước nghe gọi mãi mãi. Vì thời hạn sử dụng của gói cước này là 60 ngày sau lần phát sinh cước phí cuối cùng. Nghĩa là chỉ cần trong 60 ngày bạn có phát sinh cước thì gói cước sẽ không hết hạn.
Về giá cước gọi và nhắn tin của gói MobiQ được quy định như sau:
MobiQ | Giá cước gọi | SMS |
Nội mạng | 1580 đ/phút | 200 đ/sms |
Ngoại mạng | 1780 đ/phút | 250 đ/sms |
Ngoài ưu điểm về thời hạn sử dụng thì gói cước MobiQ còn là gói cước có cước phí nhắn tin rẻ nhất. Nhưng đây là là gói có cước phí gọi cao nhất trong các gói cước trả trước MobiFone.
Nếu bạn là người ít liên lạc hoặc liên lạc nhiều bằng tin nhắn thì gói cước MobiQ của MobiFone là gói cước phù hợp nhất với bạn.
2. Gói cước MobiCard – gói cước gọi giá rẻ của MobiFone
Gói cước MobiCard là gói cước có thời hạn sử dụng và ưu điểm nổi bật là giá cước gọi rẻ hơn nhiều so với MobiQ. Giá cước gọi và nhắn tin của gói MobiCard được quy định là:
MobiCard | Giá cước gọi | Giá cước tin nhắn |
Nội mạng | 1180 đ/phút | 290 đ/sms |
Ngoại mạng | 1380 đ/phút | 350 đ/sms |
Như vậy, dễ dàng nhận thấy cước gọi của gói MobiCard rẻ hơn đến 400đ mỗi phút so với gói MobiQ. Vì thế gói này phù hợp với những người thường xuyên liên lạc bằng gọi thoại.
Tuy nhiên, đây là gói cước giới hạn ngày sử dụng nên bạn cần nạp thẻ thường xuyên để gia tăng ngày sử dụng cho sim.
TIPS: Gia tăng ngày sử dụng hiệu quả:
- Nạp tiền vào những ngày khuyến mãi MobiFone thì số ngày sử dụng sẽ được nhân đôi.
- Nếu gần hết ngày sử dụng nhưng tài khoản còn nhiều tiền thì bạn có thể chuyển tiền thành ngày sử dụng.
3. Gói cước MobiZone – gói cước ưu đãi trong khu vực
Gói MobiZone là gói cước có cước gọi rẻ nhất trong 3 gói. Tuy nhiên điều đó chỉ đúng nếu thuê bao đang ở trong tỉnh mà mình đăng ký. Nếu đi ra khỏi tỉnh đó, thì cước gọi sẽ tăng lên khá cao.
Khi hòa mạng sim MobiZone, sim sẽ mặc định tỉnh thành mà bạn kích hoạt sim là vùng Zone mà bạn đăng ký:
- Nếu bạn đứng trong tỉnh thành đó để liên lạc thì giá cước sẽ được tính là Trong Zone.
- Nếu bạn đứng ngoài tỉnh thành đó liên lạc thì giá cước sẽ tính theo quy định Ngoài Zone.
Cụ thể giá cước gọi và nhắn tin của gói MobiZone được quy định như sau:
MobiZone | Giá cước gọi | Giá cước SMS |
Nội mạng | Trong Zone: 880 đ/phút.Ngoài Zone: 1880 đ/phút | 290 đ/sms |
Ngoại mạng | Trong Zone: 1280 đ/phútNgoài Zone: 1380 đ/phút | 350 đ/sms |
Nếu bạn là người ít di chuyển sang các tỉnh thành khác và thường liên lạc bằng gọi thoại thì gói MobiZone là gói cước giúp bạn tiết kiệm chi phí liên lạc nhất trong 3 gói.
Lưu ý:
- Gói MobiZone cũng là gói có thời hạn sử dụng.
- Trong trường hợp bạn chuyển đến một tỉnh thành khác trong thời gian lâu dài thì bạn có thể chuyển Zone cho sim của mình để hưởng mức giá Trong Zone khi ở tỉnh thành mới.
4. Gói cước Zone+ gọi cực rẻ chỉ 690đ/ phút
Zone+ | Giá cước gọi | Giá cước SMS |
Nội mạng | Trong Zone: 690 đ/phút.Ngoài Zone: 1880 đ/phút | 250 đ/sms |
Ngoại mạng | Trong Zone: 690 đ/phútNgoài Zone: 1880 đ/phút | 250 đ/sms |
5. Zone++
Zone+ | Giá cước gọi | Giá cước SMS |
Trong zone huyện | 90đ/ phút nội mạng, 590đ/ phút ngoại mạng | 250 đ/sms |
Trong zone khác huyện | 690đ/ phút nội mạng và ngoại mạng | 250 đ/sms |
Ngoài Zone | 1.880đ/ phút nội ngoại mạng | 250 đ/sms |
Đó là thông tin chi tiết về gói cước trả trước MobiFone cho sim di động hiện nay. Bạn hãy chọn cho mình gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng nhất để hòa mạng.
Nếu bạn đang dùng 1 sim MobiFone trả trước và muốn chuyển qua gói cước khác thì bạn cũng hoàn toàn có thể chuyển đổi qua lại giữa các gói cước.
4. Gói cước 365 MobiFone:
Gói cước Mobi365 hiện không còn triển khai mới, tuy nhiên khách hàng đã hoà mạng trước đây vẫn tiếp tục được sử dụng và được tính cước phsi như sau:
Cước gọi nội mạng, ngoại mạng | Khoảng 1.580đ/ phút(Tính theo quy định 10 giây đầu tiên tính cước 100đ/6s, những giây tiếp theo tính cước 16,67đ/s, từ giây 11 trở đi tính cước 26,67đ/s). |
Cước nhắn tin nội mạng, ngoại mạng | 350đ/sms( số cố định VNPT: 290đ/sms) |
5. Gói cước MobiFone trả trước Fast Connect
Sim Fast Connect MobiFone khi đăng ký 3G sẽ có các gói 3G riêng với ưu đãi lớn hơn rất nhiều. Giá cước gọi, nhắn tin cũng cao hơn nhiều so với các gói cước di động trên. Vì các đặc điểm trên mà sim Fast Connect thường chỉ phù hợp để sử dụng cho các thiết bị như: máy tính bảng, USB 3G, thiết bị GPS, …
Giá cước gọi và nhắn tin của sim Fast Connect MobiFone:
Fast Connect MobiFone | Giá cước gọi | Giá cước SMS |
Nội mạng | 2500 đ/phút | 290 đ/sms |
Ngoại mạng | 2500 đ/phút | 350 đ/sms |
Trên đây là tổng hợp tất cả gói cước trả trước MobiFone mặc định đang triển khai. Tùy vào nhu cầu sử dụng của bạn thân mà bạn có thể chọn gói cước cho phù hợp nhất.
Các gói cước nổi bật
KC150
Soạn: KT3 KC150 gửi 9084
Chi tiếtKC120
Soạn: KT3 KC120 gửi 9084
Chi tiếtNA90
Soạn: KT3 NA90 gửi 9084
Chi tiếtCác gói cước nổi bật
KC150
Soạn: KT3 KC150 gửi 9084
Chi tiếtNA120
Soạn: KT3 NA120 gửi 9084
Chi tiết